Cấu tạo và giá trị vượt trội của tấm panel PU cách nhiệt
Với những ưu điểm nổi bật về cách nhiệt, chống cháy và độ bền, panel PU cách nhiệt trở thành giải pháp tối ưu cho các công trình hiện đại. Tấm panel PU được sử dụng phổ biến trong xây dựng và công nghiệp. Bài viết sẽ hướng dẫn bạn cách chọn tấm PU cách nhiệt phù hợp, cũng như cung cấp thông tin về giá cả và địa chỉ cung cấp.
Cấu tạo và ứng dụng của panel PU cách nhiệt
https://www.youtube.com/watch?v=sI7fzra_4lQ
Tấm panel PU cách nhiệt có cấu tạo ba lớp, bao gồm hai lớp ngoài từ tôn mạ kẽm hoặc inox giúp tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn, và lớp giữa là tấm PU cách nhiệt (Polyurethane) với tính năng cách nhiệt và chống cháy hiệu quả.
Sự kết hợp này tạo ra tấm panel PU cách nhiệt với đặc tính vượt trội về cách nhiệt, cách âm và độ bền, giúp bảo vệ công trình khỏi thời tiết và nâng cao tuổi thọ.
Các thông số kỹ thuật quan trọng của panel PU cách nhiệt.
Tấm panel PU cách nhiệt được sản xuất với nhiều kích thước và độ dày khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng. Độ dày phổ biến của panel PU là 50mm và 100mm, cung cấp hiệu quả cách nhiệt tối ưu. Tỷ trọng của tấm PU panel thường từ 40-42kg/m³, và lớp tôn có độ dày từ 0.3mm đến 0.5mm. Những thông số kỹ thuật này cho phép panel PU cách nhiệt chịu được nhiệt độ từ -60°C đến +80°C, phù hợp với nhiều điều kiện môi trường khắc nghiệt.
STT | Đặc điểm nhận biết | Mô tả |
1 | Hai bề mặt ngoài | Lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm,sơn tĩnh điện có độ dày 0,45-0,6mm |
2 | Lớp giữa | PU (PolyUrethane) |
3 | Tỉ trọng | 36 – 42kg/m3 |
4 | Chiều rộng | 1.06m, 1.12m |
5 | Chiều dài | Theo yêu cầu |
6 | Độ dày sản xuất | 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 200mm |
7 | Màu sắc | Theo bảng màu |
8 | Bề mặt tấm | Để phẳng hoặc cán gân |
Cách chọn panel PU cách nhiệt phù hợp với nhiệt độ phòng là gì?
Lựa chọn panel PU cách nhiệt đúng cách cho nhiệt độ phòng là yếu tố thiết yếu để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt. Trong môi trường có nhiệt độ cao, panel PU chống cháy là sự lựa chọn ưu tiên. Nếu cần tính năng cách âm và chống ẩm, panel PU PIR là giải pháp lý tưởng. Ngoài ra, cần xem xét kích thước của panel PU cách nhiệt để đảm bảo phù hợp với diện tích lắp đặt và tiết kiệm chi phí.
Bảng báo giá panel PU cách nhiệt cập nhật mới nhất.
Chi phí của panel PU cách nhiệt thường phụ thuộc vào độ dày, chất liệu tôn và các yếu tố kỹ thuật khác. Để có báo giá tấm panel PU chính xác, liên hệ với nhà cung cấp uy tín là cần thiết. Tham khảo mức giá: panel PU 50mm có giá khoảng 700.000 VNĐ/m², và panel PU 100mm có thể lên đến 1.200.000 VNĐ/m². Khi chọn tấm panel PU giá rẻ, cần lưu ý đến chất lượng sản phẩm.
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | SL | Độ dày 50mm | Độ dày 75mm | Độ dày 100mm | Độ dày 125mm | Độ dày 150mm |
| Độ dày 200mm | |||||||||||
1 | Panel PU làm vách ngoài, 2 mặt tôn Bluescope Sumo AM80 dày 0.46mm màu trắng sữa sữa, tỷ trọng 40-42kg/m³, khổ hữu dụng 1.065m (Ngàm giấu vít) | m² | 1 | 605,000 | 695,000 | 800,000 | Tôn dày 0.52mm cộng thêm 20.000đ/m² | ||||||||||||||
2 | Panel PU làm vách, 2 mặt tôn Bluescope Sumo AM80 dày 0.52mm màu trắng sữa sữa, tỷ trọng 40-42kg/m³, khổ hữu dụng 1.12m (Ngàm Zlock) | m² | 1 | 620,000 | 715,000 | 820,000 | 1,030,000 | 1,145,000 | 1,094,000 | 1,189,000 | |||||||||||
3 | Panel PU làm vách, 2 mặt tôn Bluescope Sumo AM80 dày 0.46mm màu trắng sữa sữa, tỷ trọng 45-48kg/m³, khổ hữu dụng 1.12m (Ngàm Zlock) | m² | 1 | 655,000 | 776,000 | 905,000 | 920,000 | 1,010,000 | 1,102,000 | 1,320,000 | |||||||||||
| |||||||||||||||||||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | SL | Độ dày 50mm | Độ dày 75mm | Độ dày 100mm | Độ dày 125mm | Độ dày 150mm | Độ dày 180mm | Độ dày 200mm | |||||||||||
1 | Panel PU làm vách ngoài, 2 mặt tôn Pomina AZ50 dày 0.50mm màu trắng sữa sữa, tỷ trọng 40-42kg/m³, khổ hữu dụng 1.065m (Ngàm giấu vít) | m² | 1 | 575,000 | 669,000 | 775,000 | |||||||||||||||
2 | Panel PU làm vách, 2 mặt tôn Pomina AZ50 dày 0.45mm màu trắng sữa sữa, tỷ trọng 40-42kg/m³, khổ hữu dụng 1.12m (Ngàm Zlock) | m² | 1 | 555,000 | 650,000 | 755,000 | 855,000 | 945,000 | 1,036,000 | 1,120,000 | |||||||||||
3 | Panel PU làm vách, 2 mặt tôn Pomina AZ100 dày 0.45mm màu trắng sữa sữa, tỷ trọng 40-42kg/m³, khổ hữu dụng 1.12m (Ngàm Zlock) | m² | 1 | 595,000 | 692,000 | 796,000 | 896,000 | 985,000 | 1,076,000 | 1,160,000 | |||||||||||
4 | Panel EPS 2 mặt tôn Pomina dày 0.4mm AZ50, màu trắng sữa, tỷ trọng 12kg/m³, khổ hữu dụng 1.16m | m² | 1 | 345,000 | 380,000 | 405,000 | 445,000 | 480,000 | 529,000 | 585,000 |
(*) Bảng giá tấm panel pu ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, vì giá tôn thép biến động theo ngày, quý anh chị cần biết thêm thông tin bảng báo giá chính xác vui lòng kết nối với em để được tư vấn
Tìm địa chỉ cung cấp panel PU cách nhiệt tốt nhất.
Việc chọn mua panel PU cách nhiệt yêu cầu bạn phải tìm một nhà cung cấp uy tín. PANEL AN TÂM là địa chỉ tin cậy với mạng lưới phân phối rộng khắp cả nước. Họ cung cấp các loại sản phẩm như vách ngăn panel PU, tấm tường cách nhiệt PU và panel sandwich PU với giá cả hợp lý và dịch vụ hậu mãi tốt. Hãy liên hệ để nhận báo giá panel PU cách nhiệt và tư vấn chi tiết về sản phẩm.
Giải pháp panel PU cách nhiệt là hoàn hảo cho nhu cầu cách nhiệt và chống cháy trong xây dựng. Với cấu tạo đặc biệt, thông số kỹ thuật ưu việt và sự đa dạng về kích thước, tấm panel PU cách nhiệt đáp ứng mọi yêu cầu của các công trình hiện đại. Đừng quên tìm đến những địa chỉ cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý.
Nhận xét
Đăng nhận xét